Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM thông báo kế hoạch xét tuyển vào trình độ thạc sĩ năm 2021- đợt 1 như sau:
1. DANH SÁCH CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN: (phụ lục 1)
2. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN: Ứng viên đăng ký xét tuyển vào trình độ thạc sĩ phải thỏa các điều kiện sau đây:
2.1 Về văn bằng tốt nghiệp đại học:
Ứng viên là người tốt nghiệp trình độ đại học ngành đúng (phụ lục 2), ngành gần (phụ lục 3) với ngành đăng ký xét tuyển trình độ thạc sĩ và phải thỏa một trong các điều kiện sau:
- Người tốt nghiệp đại học các chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế, gồm: AUN-QA, AACSB, ACBSP, ABET, EUR-ACE, FIBAA, CTI.
- Người tốt nghiệp đại học chính quy từ các cơ sở đào tạo đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế, gồm: AUN-QA, HCERES và có điểm trung bình tích lũy ở bậc đại học từ 7.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Người tốt nghiệp chương trình kỹ sư, cử nhân tài năng của ĐHQG-HCM và ĐHQG-HN;
- Người tốt nghiệp chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT- Việt Nam và có điểm trung bình tích lũy từ 7.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Người tốt nghiệp đại học chính quy ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển và đạt loại giỏi có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Sinh viên các ngành đào tạo liên thông từ trình độ đại học lên trình độ thạc sĩ của ĐHQG-HCM;
- Người tốt nghiệp đại học có chứng chỉ quốc tế GMAT (Graduate Management Admission Test), GRE (The Graduate Record Examination) hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực sau đại học của Đại học Quốc gia còn trong thời gian 2 năm tính từ ngày thi chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển;
- Người nước ngoài và phải đạt trình độ tiếng Việt tối thiểu từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
2.2. Về thời gian sau khi tốt nghiệp đại học: Văn bằng tốt nghiệp đại học còn trong thời hạn tối đa 24 tháng, tính từ ngày ký văn bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
2.3. Về trình độ ngoại ngữ: Có năng lực ngoại ngữ như qui định tại phụ lục 4 thông báo này.
2.4. Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
2.5. Có đủ sức khỏe để học tập.
2.6. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của thông báo này.
3. HÌNH THỨC XÉT TUYỂN:
- Sơ tuyển hồ sơ đăng ký: Ứng viên đạt yêu cầu về điều kiện xét tuyển như qui định tại mục 2.
- Phỏng vấn xét tuyển: Ứng viên đủ điều kiện về hồ sơ dự tuyển sẽ tham gia buổi phỏng vấn chuyên môn dự kiến trong thời gian từ ngày 19/4/2021 đến 23/4/2021.
- Trình độ ngoại ngữ:
- Khi nộp hồ sơ, Ứng viên đạt yêu cầu về trình độ ngoại ngữ như qui định tại phụ lục 4 thì được xét miễn thi môn ngoại ngữ.
- Khi nộp hồ sơ, Ứng viên chưa đạt yêu cầu về trình độ ngoại ngữ như qui định tại phụ lục 4 thì phải đăng ký dự thi môn ngoại ngữ (mẫu 3). Ứng viên được chọn đăng ký thi 1 trong 4 ngoại ngữ Anh, Pháp, Nga, Trung. Ngày thi môn ngoại ngữ là sáng ngày 23/5/2021.
- Ứng viên được nộp bổ sung văn bằng/ chứng chỉ ngoại ngữ đến trước 16g00 ngày 20/5/2021. Sau 16g00 ngày 20/5/2021 nếu Ứng viên không nộp bổ sung văn bằng/ chứng chỉ ngoại ngữ và không dự thi môn ngoại ngữ sẽ bị hủy kết quả xét tuyển.
4. TIÊU CHÍ XÉT TUYỂN
- Kết quả phỏng vấn chuyên môn: Điểm phỏng vấn ≥ 5.0 điểm
- Trình độ ngoại ngữ: thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ hoặc điểm thi môn ngoại ngữ ≥ 50/100 điểm.
- Đánh giá của Hội đồng tuyển sinh: Căn cứ kết quả phỏng vấn xét tuyển, trình độ ngoại ngữ và chỉ tiêu xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh Sau đại học sẽ duyệt danh sách ứng viên được xét tuyển trình độ thạc sĩ theo điểm phỏng vấn từ cao xuống đến hết chỉ tiêu từng ngành.
5. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: Ứng viên nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- 02 Biên nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (mẫu 1)
- 01 Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 2)
- 01 Đơn đăng ký thi môn ngoại ngữ, nếu không thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ (mẫu 3)
- 01 bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học (có chứng thực sao y)
- 01 bản sao bảng điểm tốt nghiệp đại học – tiếng Việt (có chứng thực sao y)
- 01 bản sao minh chứng năng lực ngoại ngữ như qui định tại phụ lục 4
- Nếu bản sao chứng chỉ/ chứng nhận: không cần chứng thực sao y.
- Nếu bản sao văn bằng cử nhân thì phải có chứng thực sao y.
- 01 Giấy khám sức khỏe (tại phòng khám đa khoa quận, huyện còn thời hạn 12 tháng)
- 01 Sơ yếu lý lịch bản thân (mẫu 4 hoặc mẫu sơ yếu lý lịch xin việc làm)
- Bản sao giấy khen, bằng khen về thành tích học tập, nghiên cứu của sinh viên (nếu có)
- Bản sao giấy chứng nhận chương trình đại học đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế (dành cho đối tượng a mục 2.1), không cần chứng thực sao y.
- Bản sao giấy chứng nhận cơ sở đào tạo đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế (dành cho đối tượng b mục 2.1), không cần chứng thực sao y.
Lưu ý:
- Các bản sao yêu cầu chứng thực sao y phải còn thời hạn 12 tháng tính từ ngày chứng thực sao y đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.
- Các giấy tờ được photo hoặc trình bày trên khổ giấy A4 (trừ giấy khám sức khỏe của bệnh viện, theo mẫu của phòng khám)
6. THỜI HẠN NHẬN HỔ SƠ ĐĂNG KÝ:
- Ứng viên nộp hồ sơ đăng ký tại phòng Đào tạo Sau đại học (phòng B08), trường ĐH Khoa học Tự nhiên, số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM từ ngày thông báo đến 16g ngày 15/04/2021 (giờ hành chính).
- Nhà trường chỉ nhận các hồ sơ đầy đủ, đúng qui định, đúng thời hạn.
- Đối với sinh viên sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng 4/2021, được nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp thay cho bản sao bằng tốt nghiệp đại học, tuy nhiên phải nộp bổ sung bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp đại học trước ngày 28/5/2021, sau thời hạn này các ứng viên chưa nộp bổ sung bản sao bằng tốt nghiệp đại học sẽ bị hủy kết quả xét tuyển.
7. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN:
- Lê phí đăng ký xét tuyển: 60.000đ/ ứng viên
- Lê phí xét tuyển: 200.000đ/ứng viên
- Lê phí thi môn ngoại ngữ (nếu không thuộc diện miễn thi ngoại ngữ): 120.000đ/ ứng viên
KẾT QUẢ XÉT TUYỂN: công bố sau ngày 29/4/2021 tại website: https://sdh.hcmus.edu.vn
8. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
8.1. Khung chương trình đào tạo của từng ngành
Thí sinh tham khảo khung chương trình đào tạo của từng ngành tại website https://sdh.hcmus.edu.vn/khung-chuong-trinh-dao-tao-cao-hoc-cac-chuyen-nganh/
8.2. Thời gian đào tạo, lịch học và học phí:
- Tổng thời gian đào tạo chương trình thạc sĩ là 2 năm (24 tháng), hệ chính qui.
- Dự kiến mức thu trung bình: 24.320.000đ/ học viên/1 năm.
- Khóa tuyển sinh năm 2021- đợt 1 sẽ bắt đầu học phần chuyên môn vào tháng 12/2021.
- Lịch học trong tuần.
- Các ngành học ngoài giờ (các buổi tối trong tuần; sáng, chiều thứ 7 và chủ nhật):
- Đại số và Lý thuyết số; chuyên ngành Khoa học dữ liệu.
- Quang học; chuyên ngành Vật lý ứng dụng; Vật lý nguyên tử và hạt nhân; Vật lý địa cầu; Khí tượng; Vật lý kỹ thuật; VLKT- chuyên ngành Giảng dạy vật lý thực nghiệm.
- Hóa học; Hóa hữu cơ- chuyên ngành Giảng dạy hóa học thực nghiệm.
- KTĐT- chuyên ngành Điện tử-Viễn thông-Máy tính; KTĐT- chuyên ngành Vi điện tử và thiết kế vi mạch.
- Khoa học môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường.
- Địa chất học; Kỹ thuật địa chất.
- Sinh thái học.
- Khoa học vật liệu
- Các ngành học vào thứ 6, thứ 7 và chủ nhật: SHTN- chuyên ngành Sinh lý thực vật; SHTN- chuyên ngành Sinh lý động vật; Hóa sinh học; Di truyền học; Vi sinh vật học; Công nghệ sinh học; SHTN, chuyên ngành Giảng dạy sinh học thực nghiệm.
- Ngành Khoa học máy tính và ngành Hệ thống thông tin: 70% môn học dạy ngoài giờ (các buổi tối trong tuần, thứ 7, chủ nhật); 30% môn học dạy trong giờ hành chính.
- Các ngành còn lại học giờ hành chính: học viên sẽ học 3-4 buổi/tuần./.
Nơi nhận – Các Sở, Trường ĐH, CĐ, … – website: https://sdh.hcmus.edu.vn – ĐHQG-HCM (để báo cáo) – Lưu VT; SĐH | KT. HIỆU TRƯỞNGPHÓ HIỆU TRƯỞNG(đã ký)Trần Lê Quan |
Phụ lục 1. Danh mục ngành và chỉ tiêu xét tuyển
DANH MỤC NGÀNH XÉT TUYỂN VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN
TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NĂM 2021
Stt | Tên ngành/ chuyên ngành | Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 (dự kiến) | Chỉ tiêu xét tuyển (% của tổng chỉ tiêu) |
1 | Khoa học máy tính | 80 | 25% |
2 | Hệ thống thông tin | 20 | 25% |
3 | Toán giải tích | 22 | 25% |
4 | Đại số và lí thuyết số | 24 | 25% |
5 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán học | 16 | 25% |
6 | Toán ứng dụng | 20 | 25% |
7 | Toán ứng dụng, chuyên ngành Giáo dục toán học | 23 | 25% |
8 | Cơ sở toán cho tin học, chuyên ngành Khoa học dữ liệu | 39 | 25% |
9 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | 19 | 20% |
10 | Quang học | 20 | 20% |
11 | Vật lý vô tuyến và điện tử, chuyên ngành Vật lý ứng dụng | 15 | 20% |
12 | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | 25 | 30% |
13 | Vật lý địa cầu | 5 | 10% |
14 | Hải dương học | Không tuyển | |
15 | Khí tượng và khí hậu học | 10 | 20% |
16 | Vật lý kỹ thuật | 13 | 20% |
17 | Vật lý kỹ thuật, chuyên ngành: Giảng dạy vật lý thực nghiệm | Không tuyển | |
18 | KTĐT, chuyên ngành: Điện tử- viễn thông và máy tính | 15 | 40% |
19 | KTĐT, chuyên ngành: Vi điện tử và thiết kế vi mạch | 10 | 40% |
20 | Hoá học (gồm 5 định hướng: Hóa hữu cơ- hóa dược; Hóa phân tích và đảm bảo chất lượng; Hóa lý và hóa tính toán; Vật liệu vô cơ và chuyển hóa năng lượng; Polyme) | 120 | 30% |
21 | Hóa hữu cơ- chuyên ngành Giảng dạy học học thực nghiệm | 20 | 20% |
26 | SHTN, chuyên ngành: Sinh lý thực vật | 16 | 30% |
27 | SHTN, chuyên ngành: Sinh lý động vật | 26 | 25% |
28 | SHTN, chuyên ngành: Giảng dạy sinh học thực nghiệm | 20 | 25% |
29 | Hoá sinh học | 23 | 40% |
25 | Vi sinh vật học | 19 | 40% |
30 | Sinh thái học | 17 | 40% |
31 | Di truyền học | 20 | 40% |
32 | Công nghệ sinh học | 41 | 50% |
33 | Địa chất học | 13 | 20% |
34 | Kỹ thuật địa chất | 13 | 20% |
35 | Khoa học môi trường | 31 | 15% |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 37 | 15% |
37 | Khoa học vật liệu | 45 | 65% |
Phụ lục 2: Danh mục ngành đúng
DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG XÉT TUYỂN
TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Stt | Ngành đào tạo thạc sĩ | Ngành tốt nghiệp đại học |
1. | Khoa học máy tính | Tin học; Công nghệ thông tin; Sư phạm Tin; Công nghệ kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; |
2. | Hệ thống thông tin | Tin học; Công nghệ thông tin; Sư phạm Tin; Tin học quản lý; Hệ thống thông tin quản lý; Hệ thống thông tin kinh tế, Công nghệ kỹ thuật máy tính |
3. | Đại số và lý thuyết số | Toán học; Toán tin; Sư phạm Toán |
4. | Toán giải tích | Toán học; Toán tin; Toán ứng dụng, Thống kê; Sư phạm Toán; |
5. | Lý thuyết xác suất và TK toán học | Toán; Toán tin; Toán ứng dụng, Thống kê; Sư phạm Toán |
6. | Cơ sở toán cho tin học, chuyên ngành Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu; Toán học; Toán tin; Toán ứng dụng; Khoa học tính toán; Toán cơ; Thống kê; Sư phạm Toán; Toán kinh tế; Công nghệ thông tin; Tin học |
7. | Toán ứng dụng | Toán học; Toán tin; Toán ứng dụng; Toán cơ; Thống kê; Sư phạm Toán; |
8. | Toán ứng dụng, chuyên ngành: Giáo dục toán học | Toán học; Toán tin; Toán ứng dụng; Thống kê; Sư phạm Toán; |
9. | Vật lý lý thuyết và Vật lý toán | Vật lý, Sư phạm Lý |
10. | Quang học | Vật lý; Khoa học Vật liệu, Sư phạm Lý; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật điện tử-viễn thông; |
11. | Vật lý vô tuyến và điện tử- chuyên ngành Vật lý Ứng dụng | Vật lý; Khoa học Vật liệu, Sư phạm Lý; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật điện tử-viễn thông; |
12. | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | Vật lý, Sư phạm Lý, Vật lý hạt nhân; Kỹ thuật hạt nhân |
13. | Vật lý kỹ thuật | Vật lý, Sư phạm Lý, Điện – Điện tử; Điện tử viễn thông; Khoa học vật liệu; Công nghệ thông tin; Toán-Tin; |
14. | Vật lý địa cầu | Vật lý, Sư phạm Lý, Hải dương, Khí tượng khí hậu học |
15. | Khí tượng khí hậu học | Vật lý, Sư phạm Lý, Hải dương; Khoa học môi trường; Kỹ thuật môi trường, Địa chất, Khí tượng khí hậu học |
16. | Kỹ thuật điện tử: Điện tử-Viễn thông-Máy tính | Điện tử-Viễn thông; Điện-Điện tử; Vật lý điện tử; Vật lý Tin học; Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17. | Kỹ thuật điện tử: Vi điện tử và thiết kế vi mạch | Điện tử-Viễn thông; Điện-Điện tử; Vật lý điện tử; Vật lý Tin học, Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18. | Hóa học | Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa học, Sư phạm hóa học, Khoa học vật liệu, Khoa học môi trường, Công nghệ môi trường, Dược học |
19. | SHTN, chuyên ngành: Sinh lý thực vật | Sinh học, Sinh-Môi trường; Công nghệ sinh học, Sư phạm Sinh; Nông học; Khoa học cây trồng |
20. | SHTN, chuyên ngành: Sinh lý Động vật | Sinh học, Sinh-Môi trường; CNSH, Sư phạm Sinh |
21. | Hóa sinh hoc | Sinh học, Sinh-Môi trường, CNSH, Sư phạm Sinh |
22. | Sinh thái học | Sinh học; Sinh-Môi trường; Công nghệ sinh học, Sư phạm Sinh; Khoa học sự sống; QL nguồn lợi thủy sản; QL Môi trường; Thiết kế cảnh quan |
23. | Vi sinh vật học | Sinh học, Sinh-Môi trường, CNSH, Sư phạm Sinh |
24. | Di truyền học | Sinh học, Sinh-Môi trường, CNSH, Sư phạm Sinh |
25. | Công nghệ sinh học | Sinh học, Sinh-Môi trường, CNSH, Sư phạm Sinh; Khoa học cây trồng |
26. | Địa chất học | Địa chất học, Kỹ thuật địa chấtĐịa kỹ thuật, Địa môi trường, Địa chất dầu khí, Địa vật lý, Vật lý địa cầu, Quản lý tài nguyên thiên nhiên, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý tài nguyên khoáng sản, Kỹ thuật dầu khí, Khoa học Trái đất, GIS và viễn thám. |
27. | Kỹ thuật địa chất | Kỹ thuật địa chất, Địa chất họcĐịa kỹ thuật; Kỹ thuật Xây dựng nền và móng; Địa chất Công trình; Địa chất Thủy văn; Địa chất Môi trường; Địa chất Dầu khí; GIS và viễn thám; Địa vật lý; Khoa học Trái đất |
28. | Khoa học môi trường | Khoa học Môi trường, Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quản lý biển đảo và đới bờ. |
29. | Quản lý tài nguyên và môi trường | Khoa học Môi trường, Kỹ thuật Môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quản lý biển đảo và đới bờ. |
30. | Khoa học vật liệu | Khoa học vật liệu; Công nghệ vật liệu; Khoa học và công nghệ vật liệu; Vật liệu tiên tiến; Vật liệu và linh kiện nano; Khoa học và công nghệ nano; Khoa học và kỹ thuật vật liệu điện tử; Khoa học và kỹ thuật vật liệu kim loại; Khoa học và kỹ thuật vật liệu phi kim; Vật lý chất rắn; Vật lý kỹ thuật; Vật lý ứng dụng; Vật lý điện tử; Hóa vật liệu; Vật liệu y sinh; Vật liệu sinh học; Công nghệ kỹ thuật hóa học |
Phụ lục 3: Danh mục ngành gần
DANH MỤC NGÀNH GẦN VÀ MÔN BỔ TÚC KIẾN THỨC
XÉT TUYỂN TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Stt | Ngành dự thi cao học | Ngành tốt nghiệp đại học | Các môn bổ túc kiến thức |
1. | Hệ thống thông tin;Khoa học máy tính | Toán học; Toán- Tin; Vật lý; Điện tử Viễn thông; Điều khiển học; Cơ điện tử; Kỹ thuật Y sinh | 1. Kỹ thuật lập trình (4TC)2. Các thuật toán thông minh nhân tạo và ứng dụng (4TC) 3. Cơ sở dữ liệu (4TC) 4. Cấu trúc dữ liệu (4TC) |
2. | Toán ứng dụng | Toán kinh tế; những ngành khác thì xem xét từng trường hợp | Tùy trường hợp cụ thể Khoa sẽ đề xuất môn bổ túc kiến thức |
3. | Toán ứng dụng – chuyên ngành Giáo dục toán học | Xem xét từng trường hợp | Tùy trường hợp cụ thể Khoa sẽ đề xuất môn bổ túc kiến thức |
4. | Đại số và Lý thuyết số | Toán ứng dụng; Thống kê; những ngành khác thì xem xét từng trường hợp | Tùy trường hợp cụ thể Khoa sẽ đề xuất môn bổ túc kiến thức |
5. | Toán giải tích | Toán kinh tế; những ngành khác thì xem xét từng trường hợp | Tùy trường hợp cụ thể Khoa sẽ đề xuất môn bổ túc kiến thức |
6. | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | Toán kinh tế; Thống kê kinh tế; những ngành khác thì xem xét từng trường hợp | Tùy trường hợp cụ thể Khoa sẽ đề xuất môn bổ túc kiến thức |
7. | Cơ sở toán cho tin học- chuyên ngành Khoa học dữ liệu | Vật lý, Kỹ thuật Y sinh; Hoá học; Khoa học vật liệu; Khoa học môi trường; Sinh học; Điện tử Viễn thông; Điều khiển học; Cơ điện tử; Điện điện tử; Tài chính – ngân hàng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 1. Python cho khoa học dữ liệu (4TC)2. Nhập môn trí tuệ nhân tạo (4TC) 3. Cơ sở dữ liệu (4TC)4. Nhập môn máy học (4TC) |
8. | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | Hải dương học | 1. Cơ lý thuyết (3TC)2. Vật lý thống kê (3TC) |
9. | VLVTĐT- chuyên ngành: Vật lý Ứng dụng | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 1. Quang phổ học (3TC)2. Cơ sở linh kiện bán dẫn (3TC) |
10. | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | Kỹ thuật hình ảnh Y họcKỹ thuật điện tử | 1. Lý thuyết hạt nhân (4TC)2. Vật lý phóng xạ (2TC)3. Phương pháp ghi bức xạ và thiết bị ghi bức xạ (3TC) |
11. | Hóa học | Khoa học sự sống, y-sức khỏe, sinh học và công nghệ sinh học | 1. Hóa phân tích 2 (3TC)2. Hóa Vô cơ 2 (3TC)3. Hóa Hữu cơ 2 (3TC)4. Hóa lý 1 (3TC)5. Các phương pháp phổ nghiệm (3 TC) |
12. | Hóa hữu cơ- chuyên ngành: Giảng dạy học học thực nghiệm | Kỹ thuật vật liệu polymer | Hóa vô cơ (4TC) |
13. | Vi sinh vật học;Di truyền học; CNSH; chuyên ngành Sinh lý động vật | Cử nhân xét nghiệm;Xét nghiệm Y học dự phòngKỹ thuật xét nghiệm y học | Sinh học phân tử (3TC) |
14. | Hóa sinh học | Y tế công cộng; Hóa học; Công nghệ hóa học; Kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Dược học; Sinh y học và môi trường; Bác sĩ răng hàm mặt | 1. Enzyme học (3TC) 2. Thực tập sinh hóa chuyên ngành (4TC) 3. Sinh hóa chức năng (3TC) |
15. | Hóa sinh học | Cử nhân xét nghiệm;Xét nghiệm Y học dự phòngKỹ thuật xét nghiệm y học | 1. Enzyme học (3TC)2. Các hợp chất có hoạt tính sinh học (3TC) |
16. | SHTN – chuyên ngành Sinh lý thực vật | Bảo vệ thực vật | 1. Sự tăng trưởng ở thực vật cao cấp 2. Những vấn đề mới trong sinh lý thực vật |
17. | SHTN – chuyên ngành Sinh lý thực vật | Sinh y học và môi trường | 1. Sinh học đại cương A1 2. Sinh lý thực vật 3. Thực tập sinh lý thực vật 4. Những vấn đề mới trong SLTV 5. Sinh học phân tử và tế bào TV6. Thực tập chuyên ngành SLTV |
18. | Vi sinh vật học | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 1. Sinh học phân tử (3TC) 2. Thực tập chuyên ngành vi sinh (4TC) |
19. | Vi sinh vật học | Sinh y học và môi trường | 1. Vi sinh (3TC) 2. Sinh học phân tử (3TC) 3. Thực tập chuyên ngành vi sinh (4TC) 4. Thực tập vi sinh cơ sở (1TC) |
20. | Sinh thái học | Sinh y học và môi trường | 1. Những vấn đề mới trong sinh thái học và tài nguyên môi trường (2TC) 2. Seminar sinh thái tài nguyên sinh vật (3TC) |
21. | Công nghệ sinh học | Công nghệ thực phẩm;Dược học | 1. Sinh học phân tử (3TC) 2. Kỹ thuật thao tác trên gen (3TC) |
22. | Công nghệ sinh học | Y tế Công cộng; Y KhoaKhoa học môi trường; Nông nghiệp | 1. Sinh học phân tử (3TC)2. Kỹ thuật thao tác trên gen (3TC)3. Thực tập sinh học phân tử (1TC) |
23. | Địa chất học | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ, Địa lý; Quản lý đất đai; Khoa học Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Khí tượng Thủy văn; Hải dương học | 1. Địa chất đại cương 2. Địa chất cấu tạo 3. Thạch học magma và biến chất 4. Thạch học đá trầm tích 5. Thực tập địa chất ngoài trời 1 6. Thực tập địa chất ngoài trời 2 |
24. | Kỹ thuật địa chất | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ, Địa lý; Quản lý đất đai; Khoa học Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Khí tượng Thủy văn; Hải dương học | 1. Địa chất đại cương 2. Địa chất Công trình 3. Địa chất Thủy văn 4. Động lực học nước dưới đất 5. Thổ chất học |
25. | Khoa học môi trường | Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Sinh học; Công nghệ sinh học; Khoa học về trái đất; Địa chất học; Địa lý; Khí tượng thủy văn; Địa vật lý; Hải dương học; Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Đô thị học; Cấp thoát nước; Kỹ thuật trắc địa; Bản đồ. | Môi trường Đại cương (2TC) |
26. | Quản lý tài nguyên và môi trường | Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Sinh thái học; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên rừng; Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý; Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; Địa lý tự nhiên; Địa lý tài nguyên và môi trường; Khí tượng và khí hậu học; Thủy văn học; Hải dương học; Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững; Đô thị học; Quản lý đô thị;Kỹ thuật tài nguyên nước; kỹ thuật cấp nước; | 1. Quản lý môi trường (2TC) 2. Môi trường Đại cương (2TC) |
27. | Khoa học vật liệu | Hóa học; Công nghệ hóa học; Công nghệ sinh học; Công nghệ dược; Công nghệ môi trường; Vật lý; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật hạt nhân | 1. Đại cương KHVL (3TC) 2. Các phương pháp chế tạo vật liệu (2TC)3. Các phương pháp phân tích vật liệu (3TC) |
Phụ lục 4: Năng lực ngoại ngữ
YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ
ĐỐI VỚI ỨNG VIÊN XÉT TUYỂN
Ứng viên đăng ký xét tuyển được miễn thi môn ngoại ngữ phải đạt một trong các yêu cầu về năng lực ngoại ngữ như qui định dưới đây khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận còn thời hạn 02 năm tính từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký xét tuyển, được cấp bởi một cơ sở được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM công nhận, gồm các chứng chỉ sau:
- Chứng chỉ ngoại ngữ đầu vào theo Quy chế đào tạo Đại học hiện hành của ĐHQG-HCM. Cụ thể các chứng chỉ được áp dụng và thang điểm tối thiểu như sau:
a.1) Tiếng Anh:
IELTS(IDP; HĐ Anh cấp) | TOEFL(ETS cấp) | TOEIC(ETS cấp) | CambridgeExam* | BEC* | Bulats* | VNU-EPT(ĐHQG-HCM cấp |
4.5 | 450 ITP;133 CBT;45 iBT | L-R: 450vàS-W: 181 | PET | Preliminary | 40 | 176 |
- Chứng chỉ/chứng nhận ngoại ngữ đầu vào đạt bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (tương đương B1 theo CEFR) của các cơ sở đào tạo được Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM công nhận. Cụ thể chỉ áp dụng chứng chỉ do các cơ sở đào tạo dưới đây cấp:
- Khu vực phía Bắc gồm: Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG-HN), Đại học Thái Nguyên, Đại học Hà Nội, Đại học Sư phạm Hà Nội, Học viện An ninh Nhân dân.
- Khu vực phía Nam gồm: Đại học Sư phạm TP.HCM, Đại học Cần Thơ, Đại học Sài Gòn, Đại học Ngân hàng TP.HCM, Đại học Trà Vinh, Đại học Văn Lang.
- Khu vực miền Trung gồm: Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế), Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng), Đại học Vinh, Đại học Quy Nhơn và Đại học Tây Nguyên
- Có văn bằng ngoại ngữ như qui định sau:
- Người dự tuyển là công dân Việt Nam có một trong những minh chứng sau:
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là 1 trong 7 ngôn ngữ Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Hàn, Nhật. Văn bằng tốt nghiệp nước ngoài phải được Cục Quản lý chất lượng- Bộ GDĐT xác minh trước khi nộp xét miễn ngoại ngữ;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng;
- Có bằng tốt nghiệp đại học trong nước các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh không qua phiên dịch được Bộ GD&ĐT hoặc ĐHQG-HCM công nhận;
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài thuộc 1 trong 7 ngôn ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật, Hàn.
- Người dự tuyển là công dân nước ngoài, lưu học sinh Hiệp định (là người nước ngoài được tiếp nhận học tập tại Việt Nam và được Chính phủ Việt Nam cấp học bổng theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo bằng ngôn ngữ tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt tối thiểu từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ theo quy định ngoại ngữ của cơ sở đào tạo. Trường hợp là người bản ngữ của ngôn ngữ được sử dụng trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ thì được miễn yêu cầu về ngoại ngữ.
Mẫu 1: Biên nhận hồ sơ
File đính kèm Biên nhận hồ sơ
Mẫu 2: Đơn đăng ký xét tuyển
File đính kèm Đơn đăng ký xét tuyển
Mẫu 3. Đơn đăng ký thi môn ngoại ngữ
File đính kèm Đơn thi ngoại ngữ
Mẫu 4. Sơ yếu lý lịch
File đính kèm Sơ yếu lý lịch