Ngoài cán bộ giảng dạy cơ hữu thuộc Khoa Vật lý – VLKT, trường còn mời các GS, PGS, TS từ các cơ quan bên ngoài đến trao đổi hợp tác, nghiên cứu và giảng dạy.
1 | GS.TSKH | Nguyễn Tác | An | Hải dương học địa lý | Viện Hải Dương Học Nha Trang |
2 | PGS TS | La Thị | Cang | Khoa học trái đất | Trường ĐH KHTN Tp. HCM |
3 | PGS.TS | Trần Văn | Nhạc | Vật lý địa cầu, thiên văn | Trường ĐH KHTN Tp. HCM |
4 | PGS.TS | Lê Quang | Toại | Vật lý địa cầu | Trường ĐH KHTN Tp. HCM |
5 | PGS.TS | Đặng Văn | Liệt | Toán – Lý | ĐH. Khoa Học Tự Nhiên, Tp. HCM |
6 | PGS. TS | Nguyễn Ngọc | Lâm | Khoa học biển – Sinh học | Viện Hải Dương Học Nha Trang |
7 | PGS. TS | Bùi Hồng | Long | Động lực học biển | Viện Hải Dương Học Nha Trang |
8 | PGS. TS | Lê Song | Giang | Cơ học | ĐH. Bách Khoa Tp.HCM |
9 | PGS.TS | Huỳnh Công | Hoài | Cơ lưu chất | ĐH. Bách Khoa Tp.HCM |
10 | PGS. TS | Nguyễn Kỳ | Phùng | Hải dương học | Phân viện Khí tượng, Thủy Văn & Môi trường phía Nam |
11 | TS | Đặng Quốc | Dũng | Tài nguyên môi trường | Viện kỹ thuật biển, Viện khoa học thủy lợi miền Nam |
12 | TS | Lê Minh | Vĩnh | Viễn thám | Khoa Địa Lý, Trường ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn |
13 | TS | Bùi Đức | Tuấn | Thủy văn và Tài nguyên nước | Phân viện Khí tượng, Thủy Văn & Môi trường phía Nam |
14 | TS | Hồ Đình | Duẩn | Toán tin | Viện Tài nguyên môi trường và Phát triển tại Tp. Huế |
15 | TS | Lê Đình | Mầu | Khoa học Biển | Viện Hải Dương Học Nha Trang |
16 | TS | Nguyễn Bá | Xuân | Hải dương học | Viện Hải Dương Học Nha Trang |
17 | TS | Bảo | Thạnh | Thủy thạch động lực học | Phân viện Khí tượng, Thủy Văn & Môi trường phía Nam |
18 | TS | Nguyễn Hữu | Nhân | Hải dương học | Viện kỹ thuật biển, Viện Khoa Học Thủy Lợi Việt Nam |
19 | TS | Đòan Như | Hải | Tảo học | Viện Hải Dương Học Nha Trang |
20 | TS | Nguyễn Văn | Long | Thủy sinh vật học | Viện Hải Dương Học Nha Trang |
21 | TS | Lương Văn | Việt | Khoa học trái đất | Phân viện Khí tượng, Thủy Văn & Môi trường phía Nam |
22 | TS | Vũ Tuấn | Anh | Địa chất biển | Viện Hải Dương Học Nha Trang |